Caproni Ca.111

Ca.111
Caproni Ca.111bis
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ/trinh sát
Nhà chế tạo Caproni
Nhà thiết kế Rodolfo Verduzio
Chuyến bay đầu Tháng 2 1932
Sử dụng chính Vương quốc Ý Regia Aeronautica
Số lượng sản xuất 148

Caproni Ca.111 là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ và trinh sát, sản xuất ở Ý trong thập niên 1930. Nó bắt nguồn từ loại Ca.101.

Quốc gia sử dụng

 Ý
  • Regia Aeronautica
 Peru
  • Không quân Peru

Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.111)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2-4
  • Chiều dài: 15,30 m (50 ft 3 in)
  • Sải cánh: 19,65 m (64 ft 3 in)
  • Chiều cao: 3,85 m (12 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 61,5 m2 (662 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.490 kg (7.694 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5.490 kg (12.103 lb)
  • Powerplant: 1 × Isotta-Fraschini Asso 750 RC, 619 kW (830 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 290 km/h (180 mph)
  • Tầm bay: 1.300 km (808 dặm)
  • Trần bay: 6.700 m (21.980 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,1 m/s (610 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 4 × súng máy Breda-SAFAT 7,7 mm (.303 in)
  • 600 kg (1,323 lb) bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Ghi chú

    Tham khảo

    • Lembo, Daniele Caproni Ca.111, Storia Militare N.35, Westward editions, pagg. 8-19.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 234.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 10.
    • The Latin American Aviation Historical Society: South American Aviation: "The Caproni Bergamaschi Ca.135 in Peruvian Service" by Amaru Tincopa Gallegos[liên kết hỏng]

    Liên kết ngoài

    • Caproni Ca.111 Photo
    • Peruvian Paratroopers in 1941 War between Peru and Ecuador with photos of paratroopers and Ca. 111 before take off - translated from Spanish to English
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
    Cơ sở ở Taliedo
    Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
    Cantieri Aeronautici
    Bergamaschi (CAB)
    A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
    Caproni Reggiane
    Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
    Caproni Vizzola
    F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
    Caproni Trento
    Trento F-5
    Tên gọi khác
    Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1