Caproni Vizzola F.5

Caproni Vizzola F.5
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Caproni
Nhà thiết kế F. Fabrizi (đội trưởng đội thiết kế)[1]
Chuyến bay đầu 19 tháng 2 năm 1939[1]
Vào trang bị 1939-1940[1]
Sử dụng chính Regia Aeronautica
Số lượng sản xuất 13[1] + 1 chiếc F.4 prototype
Biến thể Caproni Vizzola F.4

Caproni Vizzola F.5 là một loại máy bay tiêm kích của Ý do hãng Caproni chế tạo.

Biến thể

F.5
F.5bis
F.5 Gamma

Quốc gia sử dụng

 Ý
  • Regia Aeronautica

Tính năng kỹ chiến thuật (F.5)

Dữ liệu lấy từ Italian Civil and Military Aircraft 1930-1945[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,90 m (25 ft 11 in)
  • Sải cánh: 11,3 m (37 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3 m (9 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 17,6 m2 (189 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1,850 kg (4 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1 kg (2,350 lb)
  • Động cơ: 1 × Fiat A.74 RC.38 , 649 kW (870 hp) at take-off

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 510 km/h (317 mph; 275 kn)
  • Tầm bay: 770 km (478 mi; 416 nmi) ở vận tốc 455 km/h (283 mph)
  • Trần bay: 9,500 m (31 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 6.500m (21.325ft) trong 6 phút 30 giây

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2 × súng máy Breda-SAFAT 12,7 mm (0.5 in)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Caproni Vizzola F.4

Ghi chú

  1. ^ a b c d e Thompson, Jonathan W. (1963). Italian Civil and Military aircraft 1930-1945. USA: Aero Publishers Inc. ISBN 0-8168-6500-0.

Tham khảo

  • Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 232. ISBN 1-85605-375-X.
  • Green, William, and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters: An Illustrated Encyclopedia of Every Fighter Aircraft Built and Flown. New York: SMITHMARK Publishers, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1