Douglas X-3 Stiletto

X-3 Stiletto
Kiểu Máy bay thử nghiệm
Nhà chế tạo Douglas
Nhà thiết kế Schuyler Kleinhans, Baily Oswald and Francis Clauser [1]
Chuyến bay đầu 15 tháng 10 năm 1952
Thải loại 23 tháng 5 năm 1956
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
NACA
Số lượng sản xuất 1

Douglas X-3 Stiletto là một loại máy bay phản lực thử nghiệm của Hoa Kỳ trong thập niên 1950, do Douglas Aircraft Company chế tạo. Nhiệm vụ chính của nó là nghiên cứu các đặc tính thiết kế của một máy bay nhằm phù hợp với vận tốc siêu thanh, bao gồm cả khung thân làm bằng titanium. Douglas thiết kế X-3 với mục tiêu đạt vận tốc cực đại xấp xỉ 2.000 m.p.h,[2] tuy nhiên thực tế máy bay chỉ có thể đạt được Mach 1.[3]

Tính năng kỹ chiến thuật (X-3)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 66 ft 9 in (20,3 m)
  • Sải cánh: 22 ft 8 in (6,9 m)
  • Chiều cao: 12 ft 6 in (3,8 m)
  • Diện tích cánh: 166,5 ft² (15,47 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 16.120 lb (7.310 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 23.840 lb (10.810 kg)
  • Động cơ: 2 × Westinghouse J34 kiểu turbojet, 3.370 lbf, 4.850 lbf với đốt tăng lực (15.0 kN, 21,6 kN với đốt tăng lực) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 700 mph (1.125 km/h)
  • Tầm bay: 497 mi (800 km)
  • Trần bay: 38.000 ft (11.600 m)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,40

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • F-104 Starfighter
Máy bay tương tự
  • Bristol 188

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ “Adventures in Research a History of Ames Research Center 1940”. Truy cập 2 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ "2000 m.p.h. Goal For Stiletto." Popular Mechanics, January 1954, p. 102.
  3. ^ Winchester 2005, p. 88.
Tài liệu
  • Pace, Steve. X-Fighters: USAF Experimental and Prototype Fighters, XP-59 to YF-23. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1991. ISBN 0-87938-540-5.
  • United States Air Force Museum Guidebook. Wright-Patterson AFB, Ohio: Air Force Association, 1975 edition.
  • Winchester, Jim. "Douglas X-3." Concept Aircraft: Prototypes, X-Planes and Experimental Aircraft. Kent, UK: Grange Books plc, 2005. ISBN 978-1-84013-809-2.

Liên kết ngoài

  • NASA Dryden X-3 photo collection Lưu trữ 2008-09-16 tại Wayback Machine
  • NASA-Dryden X-3 Fact Sheet Lưu trữ 2007-06-13 tại Wayback Machine
  • Global Aircraft: X-3 Stiletto
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.