Douglas XTB2D Skypirate

TB2D Skypirate
Mẫu thử XTB2D-1
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 13 tháng 3 năm 1945
Tình trạng Hủy bỏ
Số lượng sản xuất 2

Douglas TB2D Skypirate (còn gọi là Devastator II) là một loại máy bay ném bom ngư lôi dự định trang bị cho lớp tàu sân bay MidwayEssex của Hải quân Hoa Kỳ.

XTB2D-1.

Tính năng kỹ chiến thuật (TB2D Skypirate)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 46 ft 0 in (14,02 m)
  • Sải cánh: 70 ft 0 in (21,34 m)
  • Chiều cao: 22 ft 7 in (6,88)
  • Diện tích cánh: 605 ft² (56,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.405 lb (8.348 kg)
  • Trọng lượng có tải: 28.545 lb (12.948 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 34.760 lb (15.767 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-4360-8 Wasp Major kiểu động cơ piston bố trí tròn, 3.000 hp (2.238 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 7 × súng máy.50 in (12.7 mm)
  • Bom: Lên tới 8.400 lb (3.810 kg) bom hoặc 4 ngư lôi

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • TBF Avenger
  • Curtiss XBTC
  • AM Mauler
  • A-1 Skyraider
  • Fairey Spearfish

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ (hải quân)

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, p. 379.
Tài liệu
  • Andrews, Harold: XTB2D -1. In: United States Naval Aviation News January 1982, pp. 20–21 [1] Lưu trữ 2013-09-27 tại Wayback Machine
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Kowalski, Bob. Douglas XTB2D-1 Skypirate (Naval Fighters number Thirty-Six). Simi Valley, CA: Ginter Books, 1996. ISBN 0-942612-36-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ngư lôi của USN/USMC trước-1962
Máy bay ngư lôi

TB

Curtiss

CT

DT • T2D • T3D

Detroit

TE

Atlantic

FT

Great Lakes

TG

TM • T2M • T3M • T4M • T5M • T6M

Naval Aircraft Factory

TN • T2N

Stout

ST

Blackburn

BST

Máy bay ném bom ngư lôi

TBD • TB2D

Grumman

TBF • TB2F • TB3F

Great Lakes

TBG

TBM

Vought

TBU

Vultee

TBV

Consolidated

TBY

Máy bay ném bom ngư lôi tuần tra
Hall
Máy bay trinh sát phóng ngư lôi
Grumman

TSF