Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019
Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Hội nghị & Thương mại LB Centro |
Vị trí | Los Banos, Laguna |
Ngày | 4–10 tháng 12 |
Vận động viên | 120 từ 6 quốc gia |
Vô địch | |
Nam | Malaysia |
Nữ | Malaysia |
← 2017 2023 → |
Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 ở Philippines được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị & Thương mại LB Centro ở Los Banos, Laguna từ ngày 4 đến ngày 10 tháng 12 năm 2019.[1] Bộ môn thi đấu trong hai nội dung (một nội dung cho mỗi giới).
Indonesia đã đến với ý định tham gia cả Đội nam và Đội nữ của họ. Tuy nhiên, do mâu thuẫn ở đất nước họ với các câu lạc bộ và tổ chức điều hành, FIH không cho phép họ tham gia. Họ đã rời đi vài ngày sau khi bị buộc phải rút lui tham gia thi đấu.
Các quốc gia tham dự
Nam
Vòng bảng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 4 | 4 | 0 | 0 | 19 | 0 | +19 | 12 | Bán kết |
2 | Thái Lan | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 4 | +6 | 7 | |
3 | Singapore | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 10 | −2 | 7 | |
4 | Myanmar | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 14 | −8 | 3 | |
5 | Philippines (H) | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 17 | −15 | 0 |
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Vòng tranh huy chương
Bán kết | Chung kết | |||||
9 Tháng 12 | ||||||
Thái Lan | 5 | |||||
10 Tháng 12 | ||||||
Singapore | 1 | |||||
Thái Lan | 1 | |||||
9 Tháng 12 | ||||||
Malaysia | 3 | |||||
Malaysia | 7 | |||||
Myanmar | 0 | |||||
Bảng xếp hạng cuối cùng
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
Malaysia | |
Thái Lan | |
Myanmar | |
Singapore | |
5 | Philippines |
Nữ
Vòng bảng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 4 | 3 | 1 | 0 | 30 | 2 | +28 | 10 | Bán kết |
2 | Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 0 | 23 | 3 | +20 | 10 | |
3 | Singapore | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 16 | −12 | 4 | |
4 | Philippines (H) | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 24 | −20 | 3 | |
5 | Campuchia | 4 | 0 | 1 | 3 | 7 | 23 | −16 | 1 |
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Vòng tranh huy chương
Bán kết | Chung kết | |||||
9 Tháng 12 | ||||||
Thái Lan | 4 | |||||
10 Tháng 12 | ||||||
Singapore | 0 | |||||
Thái Lan | 1 (0) | |||||
9 Tháng 12 | ||||||
Malaysia (l.l.) | 1 (2) | |||||
Malaysia | 16 | |||||
Philippines | 0 | |||||
Bảng xếp hạng cuối cùng
Rank | Team |
---|---|
Malaysia | |
Thái Lan | |
Philippines | |
Singapore | |
5 | Campuchia |
Tổng kết huy chương
Bảng huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (MAS) | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | Thái Lan (THA) | 0 | 2 | 0 | 2 |
3 | Singapore (SGP) | 0 | 0 | 2 | 2 |
4 | Myanmar (MYA) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Philippines (PHI) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (5 đơn vị) | 2 | 2 | 4 | 8 |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Myanmar | ||
Singapore | |||
Nữ chi tiết | Malaysia | Thái Lan | Philippines |
Singapore |
Tham khảo
- ^ “INDOOR HOCKEY SCHEDULE LIST”. gms.2019seagames. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2023.