Nakajima Ki-6

Ki-6
Phiên bản dân sự của Ki-6 thuộc hãng Japan Air Transport
Kiểu Máy bay vận tải/huấn luyện
Nhà chế tạo Nakajima Aircraft Company
Nhà thiết kế Robert B.C. Noorduyn
Chuyến bay đầu 1930
Vào trang bị 1931
Sử dụng chính Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Không quân Mãn Châu quốc

Nakajima Ki-6 (九五式二型練習機, Kyūgo-shiki nigata renshuki?) là một phiên bản sản xuất theo giấy phép của loại máy bay vận tải Fokker Super Universal, do công ty Nakajima Aircraft Company Nhật Bản thực hiện vào thập niên 1930. Ban đầu nó được dùng làm máy bay chở khách, phiên bản quân sự được Lục quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng làm máy bay tải thương, vận tải và huấn luyện.

Biến thể

  • Nakajima Super Universal
Vận tải dân sự
  • Ki-6 (Máy bay huấn luyện Lục quân Kiểu 95)
Phiên bản quân sự cho Lục quân Nhật Bản
  • C2N1 (Máy bay trinh sát của hải quân)
Phiên bản quân sự cho Hải quân Nhật Bản
  • C2N2 (Máy bay trinh sát thủy phi cơ)
Phiên bản quân sự cho Hải quân Nhật Bản
  • Manshū Super Universal
Vận tải quân sự và dân sự cho Mãn Châu quốc

Quốc gia sử dụng

Dân sự

  • Japan Air Transport (Nihon Kōkū Yusō Kabushiki Kaisha, Japan Air Transport?)
  • Imperial Japanese Airways (Dai Nippon Kōkū Kabushiki Kaisha, Imperial Japanese Airways?)
  • Manchukuo National Airways

Quân sự

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-6)

Dữ liệu lấy từ Japanese AIrcraft, 1910-1941[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 6
  • Chiều dài: 11,25 m (36 ft 11 in)
  • Sải cánh: 15,44 m (50 ft 7,87 in)
  • Chiều cao: 2,79 m (9 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 37,37 m2 (402,26 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.640 kg (3.616 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.820 kg (6.217 lb)
  • Powerplant: 1 × Nakajima Kotobuki, 336 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fokker Super Universal

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 219–220.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMikesh_and_Abe1990 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, Ph.D., René J. (1979). Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
  • Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.

Liên kết ngoài

  • Fokker Aircraft site
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Nakajima chế tạo
Các kiểu thuộc
Hải quân Đế quốc Nhật Bản

A1N • A2N • A3N • A4N
B5N • B6N
C6N
E2N • E4N • E8N
G5N • G8N • G10N
J1N • J5N • J9Y
LB-2

Các kiểu thuộc
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 91
Ki-4 • Ki-6 • Ki-8 • Ki-11 • Ki-12 • Ki-19 • Ki-27 • Ki-34 • Ki-43 • Ki-44 • Ki-49 • Ki-62 • Ki-63 • Ki-84 • Ki-87 • Ki-115 • Ki-201

Tên định danh của
Đồng mình trong WWII

Abdul • Dave • Frank • Helen • Irving • Jill • Jim • Kate • Liz • Myrt • Nate • Oscar • Rita • Rufe • Thora • Tojo

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Nhật Bản

C1M • C2N • C3N • C4A • C5M • C6N • CXP