Nokia 5230

Nokia 5230[1]
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngGSM/EDGE: 850/900/1800/1900, WCDMA: 850/1700/2100 (Nuron), 850/900/1900/2100 (non-Nuron)
Có mặt tại quốc giaNovember 2009
Sản phẩm trướcNokia 5220
Sản phẩm sauNokia 5233
Dạng máyCandybar, Touchscreen
Kích thước111 x 51.7 x 15.5 mm
Khối lượng115 g (with stylus)
Hệ điều hànhSymbian OS v9.4 S60v5
CPUSingle CPU, 434 MHz ARM11
Bộ nhớ128 MB SDRAM, 128 MB NAND, 82.3 MB Internal User Storage
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD memory card slot, with hot swap max. 16 GB
PinBL-5J 1320 mAh Li-Ion standard battery
Dạng nhập liệuTouchscreen, Dedicated keys for camera, volume, power, send & end, and (menu), Voice commands, Accelerometer
Màn hình3.2 inches 640 x 360 nHD with 16:9 picture touchscreen LCD TFT (16.7 million colours)
Máy ảnh sau2 megapixels (1600 x 1200)
Chuẩn kết nốiMicro-USB connector, USB 2.0 high speed, 3.5 mm Nokia AV connector, Bluetooth version 2.0 with A2DP and AVRCP, GPS, AGPS
Tình hình phát triểnNgưng phát triển

Nokia 5230 là một loại điện thoại do hãng Nokia chế tạo. Đây là một chiếc điện thoại chơi nhạc, model cho phép người dùng truy cập vào các nội dung trong Nokia Music Store để cài ứng dụng, tải game, video, nhạc... Với trang bị A-GPS thích hợp, máy cho phép tải phần mềm bản đồ Ovi Maps, hiển thị đường sá của 200 thành phố khác nhau. Ngoài ra, phiên bản này cũng hỗ trợ truy cập các nội dung dành cho giới trẻ như tham gia mạng xã hội Facebook, MySpare. Máy có màu sắc trẻ trung, sống động. Màn hình cảm ứng của 5230 rộng 3,2 inch, hỗ trợ bàn phím QWERTY ảo đầy đủ, máy hỗ trợ mở rộng bộ nhớ thông qua khe cắm thẻ tới 16 GB. Nokia 5230 cho phép chơi nhạc liên tục tới 33 giờ, hỗ trợ giắc cắm tai nghe 3,5 mm. Màn hình có thêm một thanh bar cho phép vào nhanh các ứng dụng giải trí như chơi nhạc, xem ảnh, YouTube hoặc Ovi Share. Giống như 5530 XpressMusic, trên màn hình cũng xuất hiện 20 hình ảnh các danh bạ thường dùng nhất bao gồm thông tin e-mail, cuộc gọi, ảnh và các cập nhật mạng xã hội.

Tham khảo

  1. ^ “Nokia 5230 - Support, Updates, Downloads and User Guides, Troubleshooting”. Microsoftlumia. Truy cập 3 tháng 10 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s