Nokia Lumia 720

Nokia Lumia 720[1]
Nhãn hiệuNokia
Nhà sản xuấtNokia
Dòng máyLumia
Mạng di động2.5G GSM/GPRS/EDGE – 850, 900,
1800, 1900 MHz
3G UMTS/HSPA+ – 850, 900,
1900, 2100 MHz
Có mặt tại quốc gia29 tháng 4 năm 2013[2]
Ngưng sản xuất2014
Sản phẩm trướcNokia Lumia 710
Sản phẩm sauNokia Lumia 730
Nokia Lumia 735
Có liên hệ vớiNokia Lumia 520
Nokia Lumia 620
Nokia Lumia 820
Nokia Lumia 920
Kiểu máyĐiện thoại thông minh
Dạng máyThanh
Kích thước127,9 mm (5,04 in) H
67,5 mm (2,66 in) W
9 mm (0,35 in) D
Khối lượng128 g (4,52 oz)
Hệ điều hànhWindows Phone 8
SoCQualcomm Snapdragon S4 MSM8227
CPU1 GHz lõi kép Qualcomm Krait
GPUQualcomm Adreno 305
Bộ nhớ512 MB RAM
Dung lượng lưu trữ8 GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD, lên tới 64 GB
PinKhông thể thay thế, có thể sạc được BP-4GW 3.7 V 2000 mAh Pin Li-ion
Dạng nhập liệuMàn hình cảm ứng điện dung đa điểm, cảm biến ánh sáng, cảm biển định hướng, chế độ độ sáng cao, cải tiến khả năng đọc dưới ánh sáng mặt trời,
Màn hình4.3-inch (109.22 mm)WVGA IPS ClearBlack[3] capacitive touchscreen with high sensitivity touch,
Độ phân giải 480 × 800 pixels trên mật độ điểm ảnh 217 ppi
Gorilla Glass 2
Máy ảnh sau6.7 MP Carl Zeiss, HD video (720p)
Máy ảnh trước1.3 MP, HD video (720p)
Âm thanhLoa ngoài, jack tai nghe 3.5mm (Cả hai đều theo chuẩn AHJ và OMTP[4])
Chuẩn kết nối
Danh sách
KhácThời gian đàm thoại: Lên tới 23,4 giờ (2G) / Lên tới 13,4 giờ (3G)
Thời gian chờ: Lên tới 520 giờ (21 ngày, 16 giờ)
Thời gian sử dụng mạng: Lên tới 13,4 giờ (3G), lên tới 13,4 giờ (Wi-Fi)
Thời gian nghe nhạc: Lên tới 79 giờ (3 ngày, 7 giờ)
Trang webNokia Lumia 720

Nokia Lumia 720 là một thiết bị chạy Windows Phone 8 được sản xuất bởi Nokia. Nó được giới thiệu tại Triển lãm di động toàn cầu 2013.

Phần cứng

Chiếc điện thoại này có một loạt phần lưng 'Shell' cho phép người dùng tùy biến điện thoại của họ cũng như thêm các chức năng khác như sạc không dây nếu có nắp lưng được lắp vào. Tính năng này cung cấp các lợi ích của việc cho phép một vỏ bị trầy hoặc bị hỏng phím được thay thế (phím âm lượng, nguồn và camera chuyên dụng) nằm bên phải, với một jack cắm tai nghe 3.5mm trên đầu và cổng microUSB ở bên dưới.

Ở độ dày 9mm, Nokia Lumia 720 là điện thoại vỏ nguyên khối polycarbonate mỏng nhất cho đến nay.

Màn hình

Nó có màn hình 4,3 inch với độ phân giải WVGA 800 x 480 pixels và tỉ lệ màn hình 15:9.

Các tính năng khác:

  • ClearBlack cải thiện khả năng hiển thị ngoài trời
  • Màn hình cảm ứn siêu nhạy giúp dễ dàng thao tác bằng găng tay, móng tay và các vật khác
  • Trang bị kính cường lực Corning® Gorilla® Glass 2.[5]

Pin

Hỗ trợ sạc không dây sử dụng nắp lưng tuỳ chọn. Pin cũng có thể được sạc bằng cáp sạc thường hoặc qua cổng USB.

Pin có dung lượng 2000 mAh giống như Lumia 920 có màn hình lớn hơn nên có tuổi thọ pin dài hơn.

Phần mềm

Đây là điện thoại Nokia đầu tiên để thay thế Nokia Maps với bộ dịch vụ Here điều hướng như Here Maps, Here Transit và HERE Drive, nhưng nó thiếu HERE Drive+ không giống như các thiết bị Lumia thế hệ thứ hai khác.[6]

Như những thiết bị Lumia khác, 720 bao gồm các ứng dụng độc quyền của Nokia để phân biệt với các dòng thiết bị Windows Phone 8 khác từ các nhà sản xuất thiết bị cầm tay khác như HTC 8X, Samsung Ativ S, Huawei Ascend W1 và các thiết bị khác.

Bản cập nhật "Black" được mong chờ đã được ra mắt cho Nokia Lumia 720 ở hầu hết mọi nơi trên thế giới. Nó mang lại nhiều tính năng mới như màn hình Glance (Phiên bản 2.0), Nokia Camera, khoá xoay màn hình, đóng các ứng dụng đa nhiệm và nhiều cải tiến hệ thống khác.

Sự có mặt

Nokia không mong đợi các nhà khai thác đang sử dụng LTE để cung cấp thiết bị này bởi vì đây là một thiết bị HSPA+ và không thể tận dụng lợi thế nhanh hơn mạng 4G LTE.[7]

Chú thích

  1. ^ Nokia Lumia 720 Nokia
  2. ^ “Vodafone Spain offering Nokia Lumia 720 with Joyn app pre-installed | Windows Phone Central”. Wpcentral.com. ngày 29 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “Nokia Lumia 720 review: Complete”. Nothing Wired. ngày 6 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Blandford, Lafe. “Jays AB headset for Windows Phone and a note on headset standards”. AllAboutWindowsPhone.com. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ “10 quotes you should read about the Nokia Lumia 520 and Nokia Lumia 720”. Conversations Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2013. |first= thiếu |last= (trợ giúp)
  6. ^ “HERE Drive & HERE Drive+ Differences Explained (Updated 3/12)”. My Nokia Blog. ngày 11 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  7. ^ VOLPE, JOSEPH. “Nokia Lumia 720 preview: a slim and 'trendy' Windows Phone 8 handset for the social networking set”. Engadget. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Nokia Lumia 720 tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử phát triển
  • Các tính năng bị loại bỏ
Các phiên bản
Phần mềm thiết bị
Phần mềm máy tính
  • Zune Software
  • Windows Phone App
  • Lumia Software Recovery Tool
  • Windows Phone Recovery Tool
Các dịch vụ
Phát triển
Các thiết bị
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
  • x
  • t
  • s
  • So sánh các điện thoại thông minh Lumia
Windows Phone 7
  • Lumia 5051
  • Lumia 5101
  • Lumia 6101
  • Lumia 7101
  • Lumia 8001
  • Lumia 9001
Tập tin:Microsoft Lumia logo 2015.png
Windows Phone 8
Windows Phone 8.1
Windows RT
  • Lumia 25201
Windows 10 Mobile
Phụ kiện
  • Display Dock