Short Shirl

Shirl
N111, chiếc Shirl thứ hai, đang thực hiện thả ngư lôi tại Dunbar, Vương quốc Anh vào tháng 7 năm 1918
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi trang bị trên tàu chiến
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu 27 tháng 5 năm 1918
Số lượng sản xuất 4

Short N.1B Shirl là một loại máy bay hai tầng cánh, một chỗ. Dự định loại máy bay này sẽ được trang bị trên các tàu sân bay và mang các ngư lôi hạng nặng vào cuối Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (Shirl tiêu chuẩn)

Dữ liệu lấy từ Barnes 1989, tr. 150

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 35 ft 0 in (10.66 m)
  • Sải cánh: 52 ft 0 in (15.85 m)
  • Chiều cao: 13 ft 3 in ([1] 4.04 m)
  • Diện tích cánh: 791 ft2 (73.5 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.300 lb (1.497 kg)
  • Trọng lượng có tải: 5.950 lb (2.700 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Eagle VIII kiểu động cơ V12, làm mát bằng nước, 385 hp (288 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 × ngư lôi Mark VIII 1.423 lb (645 kg)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Blackburn Blackburd

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ a b Bruce 1957, tr. 508–9

    Tài liệu

    • Barnes, C.H. (1989). Shorts Aircraft since 1900. London: Putnam. ISBN 0-85177-819-4.
    • Bruce, J.M. (1957). “British Aeroplanes 1914-18”. London: Putnam. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
    • “₤10,000 for first transatlantic flight (in 72 continuous hours)”. Flight magazine: 393. ngày 5 tháng 4 năm 1913.
    • “Short Transatlantic Shirl "Shamrock"”. Flight magazine: 477–8. ngày 10 tháng 4 năm 1919.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Short Brothers chế tạo
    Trước 1921

    Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

    Sau 1921
    (Mã thiết kế)

    Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

    Theo tên gọi
    (bảng chữ cái)

    330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

    Theo nhiệm vụ

    Khí cầu: R31 • R32 • R38

    Ném bom: Bomber • Stirling

    Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

    Thể thao: Short Crusader

    Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

    Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

    Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

    Theo giấy phép

    Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5