Titani(IV) sulfide

Titani(IV) sulfide
Cấu trúc của titani(IV) sulfide
Danh pháp IUPACtitanium(IV) sulfide
Tên kháctitani disulfide
Nhận dạng
Số CAS12039-13-3
PubChem61544
Số EINECS232-223-6
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • S=[Ti]=S

InChI
đầy đủ
  • 1S/2S.Ti
ChemSpider55461
UNII2F2UPU4KCW
Thuộc tính
Công thức phân tửTiS2
Khối lượng mol112,012 g/mol
Bề ngoàibột vàng đến vàng kim loại
Khối lượng riêng3,22 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng chậm
Độ hòa tantạo phức với amonia
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Titani(IV) sulfide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học TiS2. Hợp chất này là một chất rắn màu vàng đến vàng kim loại với độ dẫn điện cao. TiS2 được sử dụng làm vật liệu chế tạo catốt trong pin sạc.[1]

Tổng hợp và các phản ứng

Titani(IV) sulfide được điều chế bởi phản ứng của các nguyên tố thành phần ở nhiệt độ khoảng 500 ℃.[2]

Ti + 2S → TiS2

Hợp chất có thể được tổng hợp dễ dàng hơn từ titani(IV) chloride, nhưng hợp chất thu được sản phẩm này thường ít tinh khiết hơn so với hợp chất thu được từ phản ứng của các nguyên tố thành phần.[2]

TiCl4 + 2H2S → TiS2 + 4HCl

Phản ứng này đã được áp dụng cho sự hình thành của các lớp TiS2 bằng cách lắng đọng hóa học. Thiol và disulfit hữu cơ có thể được sử dụng thay cho hydro sulfide.[3]

Tính chất hóa học

TiS2 không ổn định trong không khí. Khi gia nhiệt, chất rắn này trải qua quá trình oxy hóa thành titani(IV) oxide:

TiS2 + O2 → TiO2 + 2S

TiS2 cũng nhạy cảm với nước:

TiS2 + 2H2O → TiO2 + 2H2S↑

Khi đun nóng, TiS2 giải phóng lưu huỳnh, tạo thành dẫn xuất titani(III) sulfide:

2TiS2 → Ti2S3 + S

Hợp chất khác

Phức hợp TiS2·NH3 được tạo thành khi cho TiS2 tác dụng với NH3 ở thể khí hoặc lỏng. TiS2 phản ứng với NH3 tạo thành chất lỏng màu tím đen, khi tách ra ở dạng bột/tinh thể có màu giống kim loại đồng.[4]

Tham khảo

  1. ^ Smart, Lesley E.; Moore, Elaine A. (2005). Solid State Chemistry: An Introduction, Third Edition. Boca Raton, FL: Taylor & Francis.
  2. ^ a b Mckelvy, M. J.; Claunsinger, W. S. (1995). “titanium Disulfide”. Inorganic Syntheses. 30: 28–32. doi:10.1002/9780470132616.ch7.
  3. ^ Lewkebandara, T. Suren; Winter, Charles H. (1994). “CVD routes to titanium disulfide films”. Advanced Materials. 6: 237–9. doi:10.1002/adma.19940060313.
  4. ^ R. R. Chianelli, J. C. Scanlon, M. S. Whittingham, F. R. Gamble (ngày 1 tháng 5 năm 1975). Structural studies of the intercalation complexes titanium sulfide-ammonia (TiS2·NH3) and tantalum sulfide-ammonia (TaS2·NH3). Inorg. Chem. 1975, 14 (7): 1691–1696. doi:10.1021/ic50149a052.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất titani
Ti(0)
  • Ti(CO)6
Ti(II)
  • TiH2
  • TiO
  • Ti(OH)2
  • TiF2
  • Ti(AlCl4)2
  • Ti(AlBr4)2
  • TiS
  • TiSO4
  • Ti(SCN)2
  • TiCl2
  • TiSe
  • TiBr2
  • TiTe
  • TiI2
Ti(II)
  • Ti(BH4)3
  • TiBO3
  • Ti(BF4)3
  • Ti(CN)3
  • Ti2(C2O4)3
  • TiN
  • Ti(NH2)3
  • Ti2O3
  • Ti(OH)3
  • TiF3
  • TiOF
  • TiP
  • TiPO4
  • Ti(H2PO4)3
  • Ti(PO3)3
  • Ti2S3
  • Ti2(SO4)3
  • Ti(SCN)3
  • TiCl3
  • TiOCl
  • Ti(ClO4)3
  • Ti2Se3
  • TiBr3
  • TiOBr
  • Ti2Te3
  • TiI3
  • TiOI
Hợp chất hữu cơ
  • Ti(CH3O)3
  • Ti(C2H5O)3
  • Ti(C3H7O)3
  • Ti(C4H9O)3
  • Ti(C5H7O2)3
  • Ti(C2H3O2)3
  • Ti(IV)
    • TiH4
    • Ti(C2O4)2
    • TiOC2O4
    • Ti3N4
    • Ti(NH2)4
    • Ti(NO3)4
    • TiO(NO3)2
    • TiO2
    • Ti(OH)4
    • TiO(OH)2
    • TiF4
    • TiOF2
    • Ti3(PO4)4
    • TiS2
    • Ti(SO4)2
    • TiOSO4
    • Ti(S2O7)2
    • TiCl4
    • TiOCl2
    • Ti(ClO4)4
    • TiO(ClO4)2
    • Ti(SCN)4
    • TiO(SCN)2
    • TiSe2
    • TiBr4
    • TiOBr2
    • TiTe2
    • TiI4
    • TiOI2
    Hợp chất hữu cơ
  • Ti(CH3O)4
  • Ti(C2H5O)4
  • Ti(C3H7O)4
  • Ti(C4H9O)4
  • Ti(C2H3O2)4
    • Cổng thông tin Hóa học
    • x
    • t
    • s
    H2S
    H2S2
    He
    Li2S BeS B2S3 CS2
    COS
    NH4HS O F Ne
    Na2S
    Na2Sx
    MgS Al2S3 SiS
    SiS2
    P2S3
    P2S5
    S Cl Ar
    K2S CaS Sc2S3 TiS2 VS
    V2S3
    VS2
    V2S5
    CrS
    Cr2S3
    MnS
    MnS2
    FeS
    Fe3S4
    CoS Ni2S
    NiS
    Ni2S3
    NiS2
    Cu2S
    CuS
    ZnS GaS
    Ga2S3
    GeS
    GeS2
    As2S3
    As4S3
    SeS2 Br Kr
    Rb2S SrS Y2S3 ZrS2 NbS2 MoS2 Tc Ru Rh2S3 PdS Ag2S CdS In2S3 SnS
    SnS2
    Sb2S3
    Sb2S5
    TeS2 I Xe
    Cs2S BaS * HfS2 TaS2 WS2
    WS3
    ReS2
    Re2S7
    Os Ir2S3 PtS
    PtS2
    Au HgS Tl2S PbS
    PbS2
    Bi2S3 Po At Rn
    Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
    * La2S3 CeS
    Ce2S3
    Pr2S3 Nd2S3 Pm2S3 SmS
    Sm2S3
    Eu2S3 Gd2S3 Tb2S3 Dy2S3 Ho2S3 Er2S3 Tm2S3 Yb2S3 Lu2S3
    ** Ac ThS2 Pa US2 Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s