Heinkel He 112

He 112
Mẫu thử Heinkel He 112 V2 đang thử nghiệm bay
KiểuMáy bay tiêm kích
Hãng sản xuấtHeinkel
Thiết kếAnh em nhà Günter
Chuyến bay đầu tiêntháng 9-1935
Khách hàng chínhĐức Luftwaffe
Nhật Bản Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Hungary Không quân Hoàng gia Hungaria
România Không quân Hoàng gia Romania
Số lượng sản xuất104
Được phát triển từHeinkel He 70

Heinkel He 112 là một loại máy bay tiêm kích động cơ cánh quạt được thiết kế bởi Walter và Siegfried Günter. Nó là một trong bốn máy bay được thiết kế để cạnh tranh giành bản hợp đồng tiêm kích năm 1933 cho Luftwaffe (Không quân Đức), cuối cùng mẫu chiến thắng là Messerschmitt Bf 109. Một số lượng nhỏ đã được Luftwaffe dùng trong một thời gian ngắn, ngoài ra nó còn được trang bị cho không quân một số quốc gia đồng minh khác của Đức Quốc xã.

Tính năng kỹ chiến thuật (He 112 A-0 V4)

He 112

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 9,0 m (29 ft 5⅜ in)
  • Sải cánh: 11,5 m (37 ft 8¾ in)
  • Chiều cao: 3,7 m (12 ft 1⅝ in)
  • Diện tích cánh: 23,2 m² (250,.5 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.680 kg (3.704 lb)
  • Động cơ: 1 × Junkers Jumo 210Da, 507 kW (680 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 488 km/h (303 mph)
  • Tầm bay: 1.100 km (684 mi)
  • Trần bay: 8.000 m (26.245 ft)
  • Lực nâng của cánh: 102,5 kg/m

Vũ khí

  • 3 khẩu súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in)

Tính năng kỹ chiến thuật (He 112 B-2)

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 9,22 m (30 ft 11 7/8 in)
  • Sải cánh: 9,09 m (29 ft 9¾ in)
  • Chiều cao: 3,82 m (12 ft 6¾ in)
  • Diện tích cánh: 17 m² (183 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.617 kg (3.565 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.248 kg (4.957 lb)
  • Động cơ: 1 × Junkers Jumo 210Ga, 522 kW (700 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 510 km/h (317 mph)
  • Tầm bay: 1150 km (715 mi)
  • Trần bay: 9.500 m (31.200 ft)
  • Lực nâng của cánh: 132 kg/m² (27,1 lb/ft²)

Vũ khí

  • 2 khẩu súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in)
  • 2 khẩu pháo MG FF 20 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Curtiss P-40
  • Hawker Hurricane
  • Heinkel He 100
  • Messerschmitt Bf 109
  • Morane-Saulnier M.S.406
  • Supermarine Spitfire
  • Yakovlev Yak-1

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Bernád, Dénes. Heinkel He 112 in action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications Inc., 1996.
  • "The Curious Saga of the He 112, Part One". Air International, May 1989, Vol 36 No 5. Bromley, UK:Fine Scroll. ISSN 0306-5634. các trang 230–238
  • "The Curious Saga of the He 112, Part Two". Air International,, June 1989, Vol 36 No 6. Bromley, UK:Fine Scroll. ISSN 0306-5634. các trang 311–319.
  • Fleischer, Seweryn. Heinkel 112 (Wydawnictwo Militaria 164) (in Polish). Warszawa, Poland: Wydawnictwo Militaria, 2002. ISBN 83-7219-145-X.
  • Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1979, ISBN 0-87021-313-X.
  • Heinkel, Ernst. Stormy Life. Boston: E.P. Dutton, 1956.
  • Hirsch, R.S. Heinkel 100, 112 (Aero Series 12). Fallbrook, California: Aero Publishers, Inc., 1967. ISBN 0-8168-0544-X.
  • Kens, Karl-Heinz. "He 112 Took Only Second Place". Lưu trữ 2008-11-16 tại Wayback Machine Flug Review 1/2000. Stuttgart, Germany: Motor-Presse Verlag, 1999.
  • Smith, J.R and Kay, Antony L. German Aircraft of the Second World War. London:Putnam, 1972. ISBN 85177 836 4.
  • Warsitz, Lutz. The First Jet Pilot: The Story of German Test Pilot Erich Warsitz. London: Pen and Sword Books Ltd., 2009, ISBN 978-1-84415-818-8.

Liên kết ngoài

  • The Luftwaffe Resource Group He 112 page
  • He 112, along with illustrations and a three-view Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine
  • The official website of test pilot Erich Warsitz including videos of the Heinkel He 112 fitted with von Braun’s and Hellmuth Walter’s rocket engines
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
Tên định danh của công ty
trước năm 1933

HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

Tên định danh của RLM
1933-1945

He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

Tên định danh của nước ngoài
hoặc chế tạo theo giấy phép

Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

  • x
  • t
  • s

1MF • A1N • A2N • A3N • A4N • A5M • A6M • A6M2-N • A7He • A7M • A8V • AXB • AXD • AXG • AXH • AXHe • AXV

  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)