Mitsubishi K3M

K3M2
K3M3
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu 1930
Vào trang bị 1931
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 625

Mitsubishi K3M2 (九〇式機上作業練習機, Kyūrei-shiki kijō sagyō renshūki?) là một loại máy bay huấn luyện do hãng Mitsubishi chế tạo, nó được Hải quân Đế quốc Nhật sử dụng rộng rãi từ đầu tới cuối Chiến tranh thế giới II với nhiều nhiệm vụ như vận tải hạng nhẹ, liên lạc, thông dụng và cả làm máy bay ném bom hạng nhẹ. Quân đồng minh đặt tên mã cho loại máy bay này là Pine.

Biến thể

Mitsubishi K3M1
Mitsubishi K3M2 (Máy bay huấn luyện kíp lái Hải quân Nhật Bản Kiểu 90)
Mitsubishi K3M3 (Máy bay huấn luyện kíp lái Hải quân Nhật Bản Kiểu 90)
Mitsubishi K3M3-L
Ki-7
Mitsubishi MS-1

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (K3M3)

Mitsubishi K3M

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Sức chứa: 6
  • Chiều dài: 9.54 m (31 ft 4 in)
  • Sải cánh: 15.78 m (51 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3.82 m (12 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 34.5 m2 (371.35 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1360 kg (2998 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2200 kg (4850 lb)
  • Powerplant: 1 × Nakajima Kotobuki-2, 435 kW (580 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 km/h (143 mph)
  • Tầm bay: 790 km (491 dặm)
  • Trần bay: 6389 m (20,950 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8.77 m/s (1726 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 × 7,7 mm súng máy Type 92
  • 4 quả bom 30 kg (66 lb)
  • Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Francillon, Ph.D., René J. (1979). Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
    • Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.

    Liên kết ngoài

    • Combined Fleet.com site
    • x
    • t
    • s
    Máy bay Mitsubishi
    Định danh của công ty

    1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

    Định danh ban đầu của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Ko 1

    Định danh ngắn gọn của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

    Định danh ngắn gọn của
    Hải quân Đế quốc Nhật Bản
    Máy bay tiêm kích
    hoạt động trên tàu sân bay

    A5M • A6M • A7M

    Máy bay ném ngư lôi
    hoạt động trên tàu sân bay

    B1M • B2M • B4M • B5M

    Máy bay trinh sát

    C1M • C5M

    Máy bay ném bom bổ nhào
    hoạt động trên tàu sân bay

    D3M

    Thủy phi cơ trinh sát

    F1M

    Máy bay ném bom cường kích
    cất/hạ cánh trên mặt đất

    G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

    Máy bay tiêm kích đánh chặn

    J2M • J4M • J8M

    Máy bay vận tải

    L4M

    Máy bay huấn luyện

    K3M • K6M • K7M

    Máy bay tuần tra

    Q2M

    Định danh của quân Đồng minh
    trong chiến tranh thế giới thứ hai

    Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

    Định danh của
    Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

    F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

    Phân chia công ty

    Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay huấn luyện của Hải quân Nhật Bản

    K1Y • K2Y • K3M • K4Y • K5Y • K6K/K6M/K6W • K7M • K8K/K8Ni/K8W • K9W • K10W • K11W • KXA • KXBu • KXC • KXJ • KXL

    • x
    • t
    • s
    Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230

    • x
    • t
    • s
    Máy bay trong
    biên chế Nhật Bản

    Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

    Các máy bay không tồn tại
    được cho thuộc biên chế Nhật Bản

    Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

    Máy bay nước ngoài bị
    nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

    Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)